
Thay nhông xích xe máy hết bao nhiêu tiền là tiết kiệm nhất hiện nay
Contents
Thay nhông xích xe máy hết bao nhiêu tiền
Dưới đây là bảng giá nhông xích xe máy đuợc cập nhật tháng 4-2021
Bảng giá nhông xích xe máy mới nhất cập nhật tháng 4/2021 |
||
Mã sản phẩm |
Loại xe sử dụng |
Giá (VNĐ) |
Giá nhông xích xe máy Honda |
||
H0640 – GBG – B20 |
Honda Dream |
141,790 |
H0640 – KRS – 900 |
Honda Wave |
144,430 |
H0640 – KTL – 640 |
Honda Wave RS, Honda Wave RSX, Honda Wave RSV, Honda Wave ALPHA |
145,970 |
H0640 – KFL – 890 |
Honda Furture |
147.18 |
H0640 – KWW – G21 |
Honda Wave 110 |
148,500 |
H0640 – KWW – Y10 |
Honda Wave 110 |
148,500 |
H0640 – KTM – 970 |
Honda Future II, Honda Future Neo, Honda Future Neo FI |
149,050 |
H0640 – KWW – E00 |
Honda Wave 110 |
159,500 |
H0640 – KYZ – 900 |
Honda Fuuture |
187,000 |
Giá nhông tải xe máy Honda |
||
23801 – KTM – 900 |
Future, Wave 110S, Wave 110RS, Wave 110 RSX |
21,450 |
23801 – KTL – 780 |
Wave RS, Wave S, Wave RSX, Wave RSV, Wave Alpha |
24,310 |
23801 – KRS – 860 |
Wave Alpha, Dream, Future I |
25,300 |
41201 – KTM – 970 |
Future Neo, Future FI, Future X |
73,040 |
41201 – KTTL – 640 |
Wave RS, Wave S, Wave RSX, Wave RSV, Wave Alpha |
77,660 |
41201 – KRS – 860 |
Wave Alpha, Dream, Future I |
83,490 |
Xem thêm: Địa chỉ bọc yên xe máy bình thạnh tốt uy tín chất lượng nhất
Hướng dẫn sử dụng nhông xích xe máy bền lâu dài
