Contents
Đơn vị ounce là gì? Một cốc bằng bao nhiêu aoxơ quốc tế?
Dù đơn vị đo lường ounce không quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng lại rất thông dụng tại Anh, Mỹ… Đó là lý do khi gặp các công thức pha chế trong các cuốn sách nổi tiếng quốc tế, ta dễ bắt gặp thuật ngữ “ounce – aoxơ”.
Ounce là đơn vị thường được dùng để đo chất lỏng, nhưng đôi khi nó được dùng để biểu thị khối lượng chất rắn.
Ta có thể hiểu “Ounce” cũng là một đơn vị đo như kilogam (kg) hay minilít (ml).
Ounce là gì?
Ounce chất lỏng Fluid Ounce (kí hiệu: oz, Fl oz, Oz, fl,…) là một đơn vị đo lường chất lỏng được thống nhất, là tiêu chuẩn và được xem là chính xác nhất.
Vậy cụ thể một cốc là bao nhiêu aoxơ? Định nghĩa về ounce đã trải qua nhiều thay đổi, nhưng có 2 đơn vị ounce được Quốc tế chấp nhận và được dùng phổ biến hơn cả là ounce Anh (ký hiệu US oz) và ounce Mỹ (ký hiệu oz). Các tính toán cụ thể cho thấy 1 ounce Mỹ (oz) lớn hơn ounce Anh (US oz) khoảng 4%.
Một cốc bằng bao nhiêu ounce (aoxơ)?
Căn cứ vào quy ước đo lường thể tích của Mỹ thì cụ thể một cốc là bao nhiêu aoxơ?
- Ta có: 1 cốc (1 cup) = 8 ounce chất lỏng
Trong pha chế, nấu ăn, việc sử dụng những chuyển đổi này rất thông dụng để đo lường các nguyên liệu cần thiết.
Bảng quy đổi đơn vị ounce – một cốc bằng bao nhiêu ounce?
Ở Việt Nam, ounce là một đơn vị khá “xa lạ”, chưa được nhắc đến trong chương trình học phổ thông. Thường thì chỉ có các ngành đặc thù hoặc xuất nhập khẩu mới sử dụng đơn vị này. Cụ thể, chúng ta thường dùng kilogram / gram làm đơn vị đo chất rắn và lít / mililit khi tính toán chất lỏng.
Vậy ngoài “một cốc là bao nhiêu aoxơ” thì cách quy đổi ounce sang các đơn vị này thế nào?
Quy đổi ounce sang đơn vị gram, kilogram
Ở nước ta, 1 chỉ vàng hay 1 ounce vàng rất được hay nhắc đến, vậy một ounce vàng là bao nhiêu?
- Ta có: 1 ounce = 28,35 gram, tương ứng 1 lượng vàng bằng xấp xỉ 300 gram (3 lạng).
- Và 1 kg sẽ tương ứng 36 oz
Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi ounce sang gram, kilogram sau đây:
Ounce quốc tế (oz) | Gram(g) | Kilogram(kg) |
1 | 28.3495231 | 0.028 |
2 | 56.6990463 | 0.057 |
3 | 85.0485694 | 0.085 |
4 | 113.398093 | 0.113 |
5 | 141.747616 | 0.141 |
6 | 170.097139 | 0.17 |
7 | 198.446662 | 0.198 |
8 | 226.796185 | 0.226 |
9 | 255.145708 | 0.255 |
10 | 283.495231 | 0.283 |
Quy đổi ounce sang đơn vị lít, mililit
Fluid ounce (ký hiệu fl oz) là đơn vị đo thể tích tương ứng của ounce.
Aoxơ hay mililit đều là các đơn vị chuyên dùng để đo chất lỏng. Vậy cách quy đổi giữa hai đơn vị này thế nào? Một cốc là bao nhiêu aoxơ, bao nhiêu mililit?
- Ta có: 1 ounce (fl oz) = 29.57353 ml
- Hay: 1 fl oz = 0.029,573,529,6 lít
Như vậy, để quy đổi 1 cốc chất lỏng sang ounce, ta chỉ cần thấy thể tích tương ứng của nó (bao nhiêu lít / mililit) đem nhân với 29.57353.
29.57353 là chỉ số quy đổi chính xác 1 ounce sang mililit, còn thông thường người ta sẽ sử dụng cách làm tròn tương ứng 1 fl oz = 30 ml.
Một cốc là bao nhiêu aoxơ? Các quy ước pha chế chung thường sử dụng 1 cốc (cup) bằng 8 ounce (làm tròn). Như vậy ta có:
- 1 cốc = 236.588237ml = 8,12 oz
Một số cách quy đổi đơn vị đo lường thường gặp trong pha chế
Các đơn vị pha chế thường gặp
Ngoài các đơn vị phổ thông như gram, kilogram, ml, lít,… thì trong pha chế đồ uống, làm bánh, người ta còn dùng rất nhiều đơn vị khác nhau. Sau đây là quy đổi một số đơn vị chuyên dụng trong pha chế bạn có thể bắt gặp:
ĐƠN VỊ | KÝ HIỆU | TƯƠNG ĐƯƠNG |
Teaspoon | tsp, tspn, t, ts | Muỗng, thìa cà phê |
Dessert | dstspn | Muỗng ăn cơm, muỗng ăn món tráng miệng |
Spoon | Tbsp, T.,Tbls., Tb | Muỗng canh (chỉ số cụ thể về gram/mililit sẽ khác biệt ở mỗi quốc gia) |
Cup | Cup | 1 cốc / 1 ly |
Ta có:
Cup | Ounce | Tablespoon | Dessert Spoon | Teaspoon | ml |
1 | 8,12 | 16 | 20 | 48 | 240 |
Một cốc là bao nhiêu aoxơ – quy đổi thìa, muỗng ra ounce
– Đổi muỗng canh (Teaspoon) sang gram, ml:
- 1 Teaspoon (1 thìa cà phê) = 5ml = 5 gr = 0,17 oz
- ½ Teaspoon (½ thìa cà phê) = 2,5ml = 2,5 gr
- 1 Tablespoon (1 muỗng canh) = 3 Teaspoon = 15ml = 15 gr = 0,5 oz
- 1 Tablespoon (1 muỗng canh) = 3 Teaspoon (3 thìa cà phê) = 15ml = 15 gr = 0,5 oz
– Đổi cup sang ounce, ml:
Cup (cốc) | Tablespoon
(muỗng canh) |
Teaspoon (thìa cà phê) | Mililit | Ounce |
1 | 16 | 48 | 240 | 8,12 |
3/4 | 12 | 36 | 180 | 6,09 |
2/3 | 11 | 32 | 160 | 5,4 |
1/3 | 5 | 16 | 80 | 2,7 |
– Một số cách quy đổi khác:
- 1 chén nước = 8,45 oz = ¼ lít
- 2 chén nước = 16,9 oz = ½ lít
- 4 chén nước = 33,8 oz = 1 lít
- 1 chén bột = 3,5 oz = 100gram
- 1 chén bơ = 7,0 oz = 200gram
- 1 chén đường cát = 6,7 oz = 190gram
- 1 chén đường bột = 2,8 oz = 80gram
- 1 chén bột ngô = 4,4 oz = 125gram
- 1 quả trứng gà = 1,76 oz = 50gram
- 1 thìa bơ = 1,06 oz = 30gram
- 1 quả táo = 5,3 oz = 150gram
Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến bảng đo lường các đơn vị trong pha chế do Thợ sửa xe tổng hợp. Hy vọng bài viết có thể giúp các bạn trả lời thắc mắc: “một cốc là bao nhiêu aoxơ” cũng như nắm được các quy đổi ml, gram, cup, thìa,… sang ounce và ngược lại.
Xem thêm:
- Hệ số công suất là gì? Phân loại và ý nghĩa của hệ số công suất
- Bổ sung kiến thức: Gia tốc là gì? Công thức tính gia tốc như thế nào?
- Tiết diện là gì? Tiết diện dây dẫn là gì? Kinh nghiệm lựa chọn
- Lực quán tính là gì? Lực quán tính trong các hệ quy chiếu
- Kiến thức Vật lý: Áp suất là gì? Áp lực là gì?